Bách tính hay còn gọi là Trăm họ là danh sách các dòng họ thường được dùng ở các quốc gia sử dụng chữ tượng hình như: Trung Quốc, Việt Nam, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản…

Bảng tra cứu Bách tính có số lượng gần 500 họ. Những dòng họ được phiên dịch ra từ âm La tinh, của các quốc gia sử dụng bảng ký tự Latinh không liệt kê vào (ví dụ: Đặc Lãng Phổ, Phất Lạp Cơ Mễ Nhĩ…)

[ihc-hide-content ihc_mb_type=”block” ihc_mb_who=”unreg” ihc_mb_template=”-1″ ]https://baike.baidu.com/item/%E7%99%BE%E5%AE%B6%E5%A7%93/194637

 

百家姓
第一排
第二排
第三排
第四排
第五排
羿
宿
怀
寿
万俟
司马
上官
欧阳
夏侯
诸葛
闻人
东方
赫连
皇甫
尉迟
公羊
澹台
公冶
宗政
濮阳
淳于
单于
太叔
申屠
公孙
仲孙
轩辕
令狐
钟离
宇文
长孙
慕容
鲜于
闾丘
司徒
司空
亓官
司寇
子车
颛孙
端木
巫马
公西
漆雕
乐正
壤驷
公良
拓跋
夹谷
宰父
谷梁
段干
百里
东郭
南门
呼延
羊舌
微生
梁丘
左丘
东门
西门 (Tây Môn)
(Thương)
南宫
第五
(Ngôn)
福 (Phúc)
百家姓终
以上资料来源 – 李捷译注.百家姓.呼和浩特:远方出版社 ,2007.1:1-61 
[/ihc-hide-content]