雷 – Léi – Lôi (Sấm sét, mìn)(thunder, mine)
Bộ 雨 vũ
雷电 – Lôi điện – Léidiàn – Thunder
♦(Danh) Sấm. ◎Như: lôi điện 雷電 sấm chớp.
♦(Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như: địa lôi 地雷 vũ khí nổ chôn dưới đất, thủy lôi 水雷 vũ khí nổ dùng dưới nước.
♦(Danh) Họ Lôi.
♦(Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên 屈原: Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh 黃鐘毀棄, 瓦釜雷鳴 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
♦(Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Thiên lí lôi trì 千里雷馳 (Tấn vấn 晉問) Nghìn dặm ruổi mau.
雷与当地的地痞混在一起
- Léi yú dāngdì de dìpǐ hùnzài yìqǐ.
- Lôi Dữ Đang Địa Đích Địa Bĩ Hỗn Tại Nhất Khởi.
- Ray messes with local gangsters.
雷正在设法先发制人,抢先对手一步。Hỗ
- Léi zhèngzài shèfǎ xiānfāzhìrén, qiǎngxiān duìshǒu yíbù.
- Ray is managing to get the drop on his rivals.
雷的这份工作让他可以灵活安排时间。
- Léi de zhè fèn gōngzuò ràng tā kěyǐ línghuó ānpái shíjiān.
- This position allows Ray to have a flexible timetable.
一旦雷·查理斯去世,这种音乐也就随他消逝了。
- Yídàn léi · chálǐ sī qùshì, zhèzhǒng yīnyuè yě jiù suí tā xiāoshìle.
- Once Ray Charles had died, the music had died with him.
中国足球队终于走向世界了,这可真是平地一声雷的大喜讯啊。
- Zhōngguó zúqiúduì zhōng yú zǒu xiàng shìjiè le,zhè kě zhēnshì píngdì yìshēngléi de dà xǐxùn a.
- China’s football team has finally gone global, which is really an unexpected happy event.