卢 (Bộ 卜 bốc) ~ 盧 (Bộ 皿 mãnh) Lú ~ Lô, Lư
♦(Hình) Đen. ◇Thư Kinh 書經: Lô cung nhất, lô thỉ bách 盧弓一, 盧矢百 (Văn Hầu chi mệnh 文侯之命) Cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
♦(Danh) Chén đựng cơm.
♦(Danh) Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là hô lô 呼盧.
♦(Danh) Chó tốt, chó săn. § Giống chó lông đen, giỏi chạy nhảy.
♦(Danh) Họ Lô.
♦§ Còn đọc là lư.