~ Shā ~ Sa, Sá (Bộ thủy)

shā, shà, suō

♦(Danh) Cát. ◎Như: phong sa 風沙 đất cát bị gió thổi bốc lên, nê sa 泥沙 bùn và cát.
♦(Danh) Bãi cát. ◇Thi Kinh 詩經: Phù ê tại sa 鳧鷖在沙 (Đại nhã 大雅, Phù ê 鳧鷖) Cò le ở bãi cát.
♦(Danh) Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một sa, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là sa. ◎Như: kim sa 金沙, thiết sa 鐵沙.
♦(Danh) Họ Sa.
♦(Hình) Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là sa. ◎Như: sa nhương đích tây qua 沙瓤的西瓜 ruột dưa hấu chín.
♦(Hình) Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát). ◎Như: sa đường 沙糖 đường cát, sa chỉ 沙紙 giấy nhám.
♦(Động) Đãi, thải, gạn đi. ◎Như: sa thải 沙汰 đãi bỏ.
♦Một âm là . (Trạng thanh) Tiếng rè rè, tiếng khàn. ◎Như: sá ách 沙啞 khản tiếng.