Phương pháp làm lịch cổ đã bị thất truyền từ lâu, di sản mấy nghìn năm nông nghiệp đều nằm ở Nông Lịch, nhưng qua chiến tranh bạo loạn, đô hộ về văn hoá. Rất nhiều tầng tầng lớp lớp văn hoá Đông Tây Kim Cổ hoà trộn lại với nhau. Hiện nay kỹ thuật, khoa học hiện đại để tạo nên nhiều hệ quy chiếu về thời tiết, tiết khí, đặc biệt việc chia sẻ tin tức Tây Đông đã dần làm sáng tỏ các giá trị minh triết của tiền nhân.

Nay Truy Mệnh tôi coi như mình là người thừa hành, dùng hết tâm lực mình để tiếp nhận, cũng như tổng hợp, bổ sung thêm những kiến giải cá nhân, sưu tập đầy đủ tài liệu. Nhằm một mục đích duy nhất, đưa Lịch pháp có giá trị nhất để phục vụ cuộc sống, trạch nhật, tầm thời, tìm lành, tránh dữ.

[ihc-hide-content ihc_mb_type=”block” ihc_mb_who=”unreg” ihc_mb_template=”1″ ]

NGUYÊN LÝ CHỌN NGÀY THEO LỊCH CAN CHI

(Hoàng Tuấn – NXB Văn Hoá Thông Tin 2006)

(Gồm hơn 100 đề mục lớn nhỏ)

  1. Nhập Đề
  2. Chọn ngày tốt không chọn sự áp bức của “Thần quyền”
  3. Lịch và phép làm lịch thời cổ
    1. Phương tiện đầu tiên
    2. Từ bốn mốc thời gian
    3. Đến năm Thời Tiết và 24 Tiết khí
    4. Các Tuần Trăng, năm Hành Tinh và Chiều quay của Vũ Trụ
    5. Mười hai cung Hoàng Đạo
    6. Nhị thập bát tú (28 sao Phương Đông)
  4. Các loại lịch
    1. Dương lịch
    2. Âm lịch
    3. Âm Dương lịch
    4. Công lịch
  5. Chia Năm Tháng Tuần Lễ Ngày Giờ
    1. Năm
    2. Tháng
    3. Tuần lễ
    4. Ngày
    5. Giờ
    6. Chia mùa
  6. Các phương án đề xuất cải cách lịch
  7. Lịch Việt Nam
    1. Dấu vết lịch Rùa
    2. Cuộc di dân vĩ đại về phía nam qua truyền thuyết
  8. Vài điều cơ bản về Thiên văn học hiện đại
    1. Thiên hà của chúng ta
    2. Hệ mặt trời
    3. Mặt trời
    4. Quả đất
    5. Sao Kim
    6. Sao Thuỷ
    7. Sao Hoả
    8. Sao Mộc
    9. Các hành tinh khác
    10. Các vệ tinh
    11. Ảnh hưởng của vệ tinh Mặt Trăng trên Quả Đất
  9. Những nguyên lý của phép chọn ngày và các môn dự báo cổ
    1. Con người là một Vũ Trụ nhỏ
    2. Nguyên lý phân cực Âm – Dương
    3. Nguyên lý Tam Tài
    4. Nguyên lý Ngũ Hành
    5. Nguyên lý Vận động theo quỹ đạo hình xoắn chữ S
    6. Các vòng số Nhị phân cơ bản
    7. Nguyên lý Tâm Truyền
    8. Nguyên lý biến hoá của 9 số Lạc Thư (Thước đo Trời – 81 bước Lường Thiên Xích)
    9. Ứng dụng Trường khí cửu tinh để đo đạc thời gian theo Tam Nguyên Cửu Vận.
  10. Phép đo lường thời gian theo hệ Can Chi
    1. Xuất xứ hệ Can Chi
    2. Ý nghĩa của Can Chi
    3. Gắn 12 con vật vào 12 Địa chi
    4. Hệ thống Can Chi
  11. Hoạt hoá hệ Can Chi theo Dịch trong lịch toán cổ
    1. Âm Dương của Can Chi
    2. Ngũ hành của Can Chi
    3. Tính xung hợp của Can Chi
    4. Nạp Âm Vòng Giáp Tý
    5. Suy vượng của Ngũ hành
  12. Điểm khởi đầu của Hệ thời gian Can Chi “Thất tinh hợp bích”
    1. Năm Giáp Tý đầu tiên
    2. Tháng Giáp Tý đầu tiên
    3. Ngày Giáp Tý đầu tiên
    4. Can Chi của Giờ
  13. Phép ghi 28 sao (Nhị thập bát tú)
    1. Nội dung 28 sao
    2. Đặt tên các con vật cho 28 sao
    3. Phối 28 sao với Ngày, Tháng, Năm
  14. Phép ghi Kiến – Trừ, 12 Chỉ Trực
    1. Chỉ Trực phối với Tháng
    2. Chỉ Trực phối với Ngày
  15. Phép ghi Lục Diệu
  16. Xem phương hướng tốt xấu theo tuổi
    1. Nguyên lý cơ bản của phép Cửu Tinh
    2. Hoạt hoá Cửu Tinh
    3. Quỹ đạo vận hành của Cửu Tinh
    4. Ứng dụng Trường khí vào Tam Nguyên Cửu Vận
    5. Nguyên Tắc Tính Niên Vận và Nguyệt Vận
      1. Phân loại niên mệnh ra 9 loại lớn theo Cửu Tinh
      2. Tính xung hợp của các niên mệnh
      3. Hướng tốt xấu theo từng niên mệnh
    6. Tìm tuổi xây nhà
    7. Tìm tuổi xây nhà theo cách tính khác
    8. Lời kết về lý thuyết Trường Khí Cửu Tinh
  17. Đại cương về Lý thuyết Vận Khí
    1. Thiên Vận và Địa Khí
    2. Hoạt hoá Hệ Can Chi theo Vận Khí
    3. Ngũ Vận của Thiên Can
    4. Tương tác giữa Chủ Khí và Khách Khí
    5. Vận Khí kết hợp
  18. Kết luận về việc chọn ngày
    1. Những ngày tốt
    2. Những ngày xấu
    3. Chọn giờ tốt để bắt đầu công việc
    4. Phép chế hoá ngày, giờ xấu (Hung – Sát)

PHẦN LỊCH XEM NGÀY

  1. (Lịch ngày từ 2005 đến 2010 (phần lịch cụ thể))
  2. Tam Nguyên thứ 28
  3. Tiết khí các năm từ 2005 đến 2010 Dương Lịch
  4. Tra cứu Lịch Tháng các năm từ 2000 – 2004
  5. Tiểu vận 8 Bát Bạch – Thổ Tinh (2004 – 2023)
  6. Lịch Giáp Thân 2004
  7. Lịch Ất Dậu 2005
  8. Những điểm cần chú ý khi xem ngày
  9. Lịch Ngày từ 2005 – 2010
  10. Lịch tháng từ 2011 – 2023 (Hết tiểu vận 8)

TRA CỨU CÁC THỐNG KÊ CẦN THIẾT

  • Bảng 1: 24 ngày Tiết khí trong năm Kiến Dần
  • Bảng 2: 12 cung Hoàng Đạo và 12 Tinh thứ phương Đông
  • Bảng 3: Các cung Hoàng Đạo và 12 Chòm sao phương Tây cổ.
  • Bảng 4: Tổng hợp 12 cung Hoàng Đạo cung các sao phương Đông và phương Tây cổ.
  • Bảng 5: 12 Thần Hoàng Đạo xuất hiện theo Địa chi của ngày.
  • Bảng 6: Giờ Hoàng Đạo và Hắc Đạo các ngày theo Địa Chi
  • Bảng 7: Bảy ngày trong tuần.
  • Bảng 8: So sánh giờ Can Chi và Giờ Dương
  • Bảng 9: Giờ Quốc Tế Greenwich ở một số Thành phố.
  • Bảng 10 (a): Lịch mỗi tháng của năm 13 tháng.
  • Bảng 10 (b): Lịch vĩnh cửu năm 12 tháng.
  • Bảng 11: Thứ tự Quỹ đạo và bán kính các Hành tinh
  • Bảng 12: Bảng ngày “con nước” theo Âm lịch
  • Bảng 13:  Tương ứng của ngũ phương.
  • Bảng 14: Quỹ đạo thăng giáng của các số Lạc Thư
  • Bảng 15: Các tinh bàn biến hoá (Gọi là Phi tinh)
  • Bảng 16: Chính cặp Tinh bàn “Thăng – Giáng” của Cửu Tinh
  • Bảng 17: Tam Nguyên – Cửu Vận chung
  • Bảng 18: Tóm tắt Quỹ đạo của các Trường khí
  • Bảng 19: Cửu Tinh Trường Khí các năm trong mỗi Tam Nguyên
  • Bảng 20: Các năm Dương tương ứng với vòng Giáp Tý
  • Bảng 21: Các năm Dương lịch tương ứng với Hạ nguyên đương đại.
  • Bảng 22: Cửu Tinh các tháng của năm.
  • Bảng 23: Vòng thuận nghịch của Cửu Tinh ngày.
  • Bảng 24: Cửu Tinh các ngày trong năm.
  • Bảng 25: Cửu Tinh Giờ
  • Bảng 26: Vòng tuần hoàn Giáp Tý – Quý Hợi
  • Bảng 27: Nạp âm vòng Giáp Tý
  • Bảng 28: 30 hành chi tiết của phép Nạp âm.
  • Bảng 29: Suy vượng của Ngũ hành
  • Bảng 30: Suy vượng của Ngũ hành theo mùa.
  • Bảng 31: Suy vượng theo Ngũ hành của Thiên Can – Địa Chi
  • Bảng 32: Niên mệnh vòng Giáp Tý – Quý Hợi
  • Bảng 33: Luật Ngũ Dần
  • Bảng 34: Tên Can Chi cụ thể các tháng
  • Bảng 35: Luật Ngũ Tý
  • Bảng 36: Tương hợp – Tương khắc năm sinh
  • Bảng 37: Cầm tượng của 28 sao
  • Bảng 38: Tuần hoàn của 28 sao theo các ngày trong tuần.
  • Bảng 39: Ngày 28 sao xuất hiện theo Tam Hợp Địa Chi
  • Bảng 40: Hai ngày Kiến và Bế của 12 Tiết khí
  • Bảng 41: 12 Trực của các ngày Can Chi trong vòng Giáp Tý
  • Bảng 42: Quy luật của Lục Diệu
  • Bảng 43: Cửu Tinh Cơ Sở “Ngũ Hoàng Thổ Tinh”
  • Bảng 44: Tam Nguyên – Cửu Vận chung
  • Bảng 45: Cửu Tinh các năm trong mỗi Tam Nguyên
  • Bảng 46: Các năm Dương lịch tương ứng của Hạ nguyên đương đại
  • Bảng 47: Cửu Tinh các tháng của năm
  • Bảng 48: Tóm tắt Quỹ đạo thuận nghịch của các Trường khí.
  • Bảng 49: Vòng thuận nghịch của Cửu tinh ngày.
  • Bảng 50: Lịch Tam Nguyên – Cửu Vận
  • Bảng 51: Lịch Tam Nguyên – Cửu Vận (2043)
  • Bảng 52: Niên mệnh hay Cung phi của Nam – Nữ
  • Bảng 53: Tám biến theo số của 8 quẻ
  • Bảng 54: Tám biến theo tượng số của 8 quẻ cơ bản.
  • Bảng 55: Bảng bát trạch cho từng niên mệnh
  • Bảng 56: Quẻ Định Sinh của các Niên Mệnh – Cửu Tinh
  • Bảng 57: Bảng tính sẵn cho từng tuổi
  • Bảng 58: Tuổi Kim Lâu
  • Bảng 59: Thiên Can của Ngũ Vận
  • Bảng 60: Khí Hoá của 12 Địa Chi
  • Bảng 61: Các Quý Vận của Đại Vận
  • Bảng 62: Chủ Vận và Khách Vận mỗi năm
  • Bảng 63: Lục khí và 24 Tiết khí trong năm
  • Bảng 64: Khí Tư Thiên và Tại Tuyền các năm
  • Bảng 65: Bảng tra cứu các ngày tốt xấu theo “sinh khắc” Can Chi của mỗi vòng Giáp Tý – Quý Hợi
  • Bảng 66: Giờ tốt xấu theo Tâm sinh lý và năng suất công việc
  • Bảng 67: Tìm nhanh các giờ Hoàng Đạo trong ngày
  • Bảng 68: Chọn ngày giờ nhanh theo tuổi.
  • Bảng 69: Tuổi xung khắc theo Ngũ hành
[/ihc-hide-content]