~ Shāng ~ Thương (Bộ khẩu )

♦(Danh) Người đi buôn bán. ◎Như: thương nhân 商人 người buôn, thương gia 商家 nhà buôn.
♦(Danh) Nghề nghiệp buôn bán. ◎Như: kinh thương 經商 kinh doanh buôn bán.
♦(Danh) Tiếng thương, một trong ngũ âm: cung, thương, giốc, chủy, vũ 宮, , 徵, .
♦(Danh) Sao Thương, tức là sao hôm.
♦(Danh) Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ 夏 lên làm vua gọi là nhà Thương  (1711-1066 trước CN).
♦(Danh) Giờ khắc. § Đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối.
♦(Danh) Thương số (toán học). ◎Như: lục trừ dĩ tam đích thương vi nhị 六除以三的商為二 sáu chia cho ba, thương số là hai.
♦(Danh) Họ Thương.
♦(Động) Bàn bạc, thảo luận. ◎Như: thương lượng 商量 thảo luận, thương chước 商酌 bàn bạc, đắn đo với nhau.
♦(Hình) Thuộc về mùa thu. ◎Như: thương tiêu 商飆 gió thu. ◇Mạnh Giao 孟郊: Thương trùng khốc suy vận 商蟲哭衰運 (Thu hoài 秋懷) Côn trùng mùa thu khóc thương thời vận suy vi.