~ Pí ~ Bì (Bộ Bì)

  (5n)

  • 1 : Da.
  • 2 : Da giống thú còn có lông gọi là  , không có lông gọi là cách .
  • 3 : Bề ngoài. Như bì tướng 皮相 chỉ có bề ngoài.
  • 4 : Cái đích tập bắn.

 

 pháo (10n)

  • 1 : Phỏng da, chân tay hốt nhiên màng lên từng nốt đầy những nước gọi là pháo.

 

 thuân (12n)

  • 1 : Da nứt nẻ. Ðỗ Phủ 杜甫 : Trung nguyên vô thư qui bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử 中原無書歸不得,手腳凍皴皮肉死 không được thư báo tin nơi Trung nguyên, tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết.
  • 2 : Vẽ hệt như đá núi lồi lõm gọi là thuân.

 

 quân (14n)

  • 1 : Chân tay bị rét nứt nẻ ra.

 

 trứu (15n)

  • 1 : Mặt nhăn, nhăn nhó. Vật gì có nếp nhăn cũng gọi là trứu.
  • 2 : Cau. Như trứu my 皺眉 cau mày.

 

 cha (16n)

  • 1 : Mũi đỏ, mũi nổi những nốt đỏ.

 

 cổ (16n)

  • 1 : Cái trống. Tục dùng như chữ cổ .