~ ~ Lán ~ Lam  (Bộ thảo )

lán, la

♦(Danh) (1) Khoa mã tiên thảo 馬鞭草. § Xưa gọi là đại thanh 大青. (2) Cây chàm (Brassica oleracea). § Dùng làm thuốc nhuộm.
♦(Danh) Màu xanh thẫm. § Giống như màu bầu trời khi tạnh sáng (tình không 晴空). ◇Bạch Cư Dị 白居易: Nhật xuất giang hoa hồng thắng hỏa, Xuân lai giang thủy lục như lam 日出江花紅勝火, 春來江水綠如藍 (Ức Giang Nam từ 憶江南詞君).
♦(Danh) Họ Lam.
♦(Danh) § Xem già-lam 伽藍.
♦(Hình) Xanh lơ, xanh lam. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhất bàn lam bích trừng minh kính 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲屯) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
♦(Hình) § Xem lam lũ 藍縷.