~ Jí ~ Cát (Bộ khẩu)

♦(Hình) Tốt, lành. § Đối lại với hung 凶. ◎Như: cát tường 吉祥 điềm lành. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Xa giả lang tạ kiệm giả an, Nhất hung nhất cát tại nhãn tiền 奢者狼藉儉者安, 一凶一吉在眼前 (Tân nhạc phủ 新樂府, Thảo mang mang 草茫茫).
♦(Danh) Việc tốt lành, việc có lợi. ◎Như: hung đa cát thiểu 凶多吉少 xấu nhiều lành ít.
♦(Danh) Họ Cát.