~~ Zuǒ ~~ Tả ( Bộ công)

♦(Danh) Bên trái. ◎Như: hư tả dĩ đãi  để chừa bên trái xe để đợi người hiền tài, hướng tả chuyển  quay về bên trái, tiền hậu tả hữu  đằng trước đằng sau bên trái bên phải.
♦(Danh) Phía đông. § Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái. ◎Như: sơn tả  phía đông của núi, giang tả  phía đông của sông.
♦(Danh) Họ Tả.
♦(Hình) Ở phía tay trái. ◎Như: tả phương  phía trái, tả diện  mặt bên trái.
♦(Hình) Cấp tiến. ◎Như: tả phái  phe tả.
♦(Hình) Không chính đính. ◎Như: tả đạo hoặc chúng  đạo dối lừa chúng.
♦(Động) Làm trái lại, không hợp. ◎Như: ý kiến tương tả  ý kiến khác nhau.
♦(Phó) Không đúng, không thích hợp. ◎Như: tả kế  đưa ra kế sách không thích hợp, mưu hoạch hỏng.
♦(Phó) Giáng xuống. ◎Như: tả thiên  bị giáng chức.
♦(Phó) Sai, lệch. ◎Như: nhĩ tưởng tả liễu  anh nghĩ sai rồi, tha thuyết tả liễu  anh ấy nói trật rồi.
♦Một âm là . (Động) Giúp, phụ tá. § Thông  .
♦(Động) Chứng nghiệm. ◎Như: chứng tá  người làm chứng.
♦(Danh) Tiếng nói khiêm trong thư từ. ◎Như: dĩ ngu tá hữu  để làm vui cho người hầu hạ.