甘 ~ Gān ~ Cam (Bộ Cam )
甘 cam (5n)
- 1 : Ngọt.
- 2 : Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
- 3 : Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ 甘為人下 cam tâm làm dưới người.
- 4 : Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
- 5 : Thích.
- 6 : Ngủ say.
甚 thậm (9n)
- 1 : Rất, lắm.
- 2 : Nào. Như thậm nhật quy lai 甚日歸來 ngày nào trở về.
甜 điềm (11n)
- 1 : Vị ngọt.
- 2 : Ngủ say gọi là điềm thụy 甜睡.