Chọn ngày, giờ là một môn học thuật quan trọng đối với các quốc gia Đông Phương. Dựa trên nền tảng âm dương, ngũ hành, bát quái và nhiều công thức định cát hung khác. Phép chọn ngày giờ khá phức tạp. Truy Mệnh tổng hợp môn chọn ngày giờ cũng dựa trên một số tài liệu chính thường lưu hành tại Việt Nam như Thông Thư, Ngọc Hạp, Hiệp Kỷ, Dương Công và dựa chính chủ yếu trên lịch Việt Nam hiện đại.

Ngoài ra sẽ cố gắng tổng hợp lại dựa trên tinh thần theo dõi sự kiện, thống kê để phần nào hiểu được các vấn đề cát hung trong phép chọn ngày.

[ihc-hide-content ihc_mb_type=”block” ihc_mb_who=”unreg” ihc_mb_template=”1″ ]

TRẠCH NHẬT

(Tuệ Minh – Võ Văn Ba)

(Nhà xuất bản Đà Nẵng 2/2018)

Lời nói đầu

CHƯƠNG 1: TRI THỨC NHẬP MÔN

  1. Khái niệm về lịch pháp
  2. Âm dương ngũ hành, tiết khí
  3. Thiên can, địa chi

CHƯƠNG 2: CHỌN NGÀY

  1. Chọn ngày theo “Mười hai trực”
  2. Chọn ngày theo: Nhị thập bát tú (28 sao)
  3. Chọn ngày theo: Cửu lương tinh
  4. Chon ngày theo: Thiên can – Địa chi
  5. Chọn ngày theo sách Vạn sự, Đổng Công, Hiệp Kỷ Biện Phương
    1. Chọn ngày theo 12 tháng
    2. Giải thích: Cát tinh, Hung tinh
    3. Bảng kê Cát tinh, Hung tinh
    4. Bổ sung Cát, hung tinh

CHƯƠNG 3: CHỌN GIỜ

  1. Chọn giờ theo Lục thập hoa giáp
  2. Giải thích: Những từ ngữ trong chương chọn giờ (Trạch thời)
  3. Bảng lập thành giờ tốt xấu: Giờ hoàng đạo
  4. Phép đánh tay, tìm giờ cát
  5. Các giờ thông dụng truyền khẩu
  6. Chọn giờ theo bảng tổng hợp, giờ tốt của 60 ngày.
  7. Ngày, Giờ và Hướng cát hung

CHƯƠNG IV: CHỌN NGÀY GIỜ CHO NHỮNG VIỆC HỆ TRỌNG

  1. Chùa, Am, Sư
    1. Phép chọn môn đồ
    2. Ngày kỵ các sư
    3. Làm: Chùa, Am, Viện, Đình miếu, Tự đường
  2. Hôn nhân
    1. Phần lý thuyết
    2. Chọn giờ Cát – Hung trong một ngày
    3. Quy tắc chọn ngày kết hôn
    4. Phần ứng dụng chọn ngày hôn nhân
  3. Làm nhà (tạo ốc)
  4. Phần an táng
    1. An táng toàn chương
    2. Tế chủ kỵ lệ
    3. Nhập liệm, di quan, hợp kỵ
    4. Đình tang, trí cữu, di cữu, hợp kỵ
    5. Phá thổ, phát cỏ cây hợp kỵ
    6. Xây sửa phần mộ, khải toản
    7. An táng hợp kỵ thiên

CHƯƠNG 5: CHỌN NGÀY, CÁC VIỆC KHÁC

  1. Xuất hành
  2. An môn
  3. Tác táo
  4. Đào giếng, sửa giếng
  5. Trồng cây, gieo giống
  6. Nấu rượu, tương, chao, giấm
  7. Mắc sợi, dệt vải
  8. Ngành may mặc
  9. Nghề kim hoàn
  10. Làm nhạc cụ
  11. Điêu khắc
  12. Hợp đồng giao dịch
  13. Tạo, sửa chữa ghe thuyền
  14. Cho vay nợ
  15. Thu hồi nợ
  16. Cầu y liệu bệnh
  17. Nhận chức làm quan
  18. Cáo lão về hưu
  19. Công đình, tố tụng
  20. Nhập học, cầu sư
  21. Thi cử (Ứng thí)
  22. Nuôi con nuôi, nhận rể
  23. Thâu nạp nô tì
  24. Họp bạn liên hoan
  25. Diễn võ giáo binh
  26. Học tập kỹ nghệ
  27. Thành trì, tường rào
  28. Hầm phân, hố xí
  29. Làm kho, mở chợ, hiệu buôn
  30. Chia tài sản

CHƯƠNG 6: TẠP SỰ

  1. Điềm
  2. Phú
  3. Những cách đánh tay thông dụng
  4. Bảng tuổi, mạng và cung phi
  5. Sự ứng nghiệm họa phúc của 64 kiểu bếp phối hợp với 64 kiểu cửa

Tài liệu Hán văn tham khảo

[/ihc-hide-content]