满 满 ~ Mǎn ~ Mãn (Bộ 水 thủy ) 滿 ♦Tục dùng như chữ 滿. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Bán song đăng ảnh mãn sàng thư 半牕燈影满床書 (Nguyệt 月) Bóng đèn soi nửa cửa sổ, sách đầy giường. ♦Giản thể của chữ 滿. 圆 碍