Cửu vận từ 1 đến 9 xoay vần không ngừng trong tam nguyên thời không tạo nên vô số biến cố trong cuộc đời của mỗi con người, cũng như vận mệnh của các quốc gia dân tộc. Trên tinh thần xét nguồn gốc của sự vật trên cái nhìn khách quan, nhất là qua các sự kiện lịch sử nhân loại thời cận đại. Trong cửu vận thời không đã qua. Truy Mệnh hi vọng phần nào tìm thấy những điều khái quát mang tính quy luật nhất để vận dụng vào đời sống, vận mệnh của con người đương đại.

[ihc-hide-content ihc_mb_type=”block” ihc_mb_who=”unreg” ihc_mb_template=”1″ ]

THẤT NGUYÊN ĐẠI LƯỢC VÀ DIỄN CẦM THẤT THẾ

(Bùi Xuân Triêm – NXB Phụ nữ thời bình – 1975)

Sinh khắc hóa giải:

  • Sinh khí hóa giải Ngũ quỷ
  • Thiên Y hóa giải Tuyệt Mạng
  • Phúc Đức hóa giải Lục Sát
  • Phục Vị hóa giải Họa Hại

Thất Nguyên Đại Lược, Âm Dương, Ngũ Hành, Bát Cung, Nhị Thập Bát Tú, Thập Nhị Trực, Nhân Mệnh Luận (Lời nói đầu)

Bảng tra cứu THẤT NGUYÊN ĐẠI LƯỢC

(Lưu ý: Đoạn này cần tìm ra công thức lập Nguyên mới, đây tác giả đưa ra 7 nguyên, trong 420 năm, mỗi Nguyên gồm 60 năm. Mục đích của chuyên đề này là khảo cứu CỬU VẬN tức là 180 năm thôi.

KHÁI NIỆM CHUNG

  1. Âm, dương, ngũ hành của thiên can
  2. Thiên can hợp
  3. Thiên can xung phá
  4. Âm, dương, ngũ hành của địa chi
    1. Địa chi nhị hợp
    2. Địa chi tam hợp
    3. Địa chi tứ hành xung
    4. Địa chi nhị xung
    5. Địa chi bình hòa
  5. Ngũ hành sinh khắc
  6. Địa chi, phương hướng, tứ thời, ngũ hành
  7. Ngũ hành lục cách
  8. Ngũ hành chế hóa, sinh, khắc
  9. Chế hóa sinh khắc bình giải
  10. Thiên tiên bát quái
  11. Tính chất cung phi đối với con người
    1. Người sinh cung phi Càn Vi Thiên
    2. Người sinh cung phi Khảm Vi Thủy
    3. Người sinh cung phi Cấn Vi Sơn
    4. Người sinh cung phi Chấn Vi Lôi
    5. Người sinh cung phi Tốn Vi Phong
    6. Người sinh cung phi Ly Vi Hỏa
    7. Người sinh cung phi Khôn Vi Địa
    8. Người sinh cung phi Đoài Vi Trạch
  12. Ngũ hành, ngũ tạng, ngũ âm, ngũ nhạc, ngũ sắc, ngũ mùi, ngũ châu, ngũ đế
    1. Huỳnh đế
    2. Thanh đế
    3. Hắc đế
    4. Xích đế
    5. Bạch đế

NHỊ THẬP BÁT TÚ

  1. Cầm tinh, ngũ hành đối với con người
  2. Tam thế, diễn cầm
  3. Cách tìm sao tháng giêng, bộ sao nhị thập bát tú trên ngón tay
  4. Sao ngày trong tuần
  5. Cách tìm vận hành sao tháng sinh
  6. Sao tháng sinh thuộc bì
  7. Được mùa sinh hay lỗi mùa sinh
  8. Cung sinh và cung phi
  9. 12 trực đối với con người
  10. Tính chất cuộc đời qua thập thiên can & thập nhị địa chi

TỨ THỜI

  1. Sinh tại Hoàng đế
    1. Người sinh mùa xuân
    2. Người sinh mùa hạ
    3. Người sinh mùa thu
    4. Người sinh mùa đông
    5. Sinh ở đầu
    6. Sinh ở vai
    7. Sinh ở ngực
    8. Sinh ở cánh tay
    9. Sinh ở bụng
    10. Sinh ở đầu gối
    11. Sinh ở bàn chân
  2. Người được mùa sinh hay lỗi mùa sinh
  3. Mạng sinh theo ngũ hành
  4. Xem theo tháng sinh
  5. Cách tính giờ tại Việt Nam
  6. 36 giờ sinh sang hèn
  7. Bảng tra ngũ hành với tháng sinh
  8. Bộ sao trường sinh với ngũ hành tháng sinh
  9. Thiên can với tháng sinh (Để biết làm nghề gì)
  10. Thiên can với tháng sinh (Biết được sang hèn)
  11. Ngũ hành với tháng sinh (Để biết về nhà đất)
  12. Hành mệnh với bộ sao trường sinh – Để xem biết số con nhiều ít hay không con
  13. Địa chi với tháng sinh (Xem người thuộc cốt gì? Biết sang hèn)
  14. Thiên can với tháng sinh (Biết được làm nghề gì)
  15. Địa chi với tháng sinh (Biết số có nhà đất tự tạo hay không?)
  16. Mẫu tầm tử tuế
  17. Cách tìm thiên can (Mỗi tháng mỗi giờ qua Thiên Can của ngày)
  18. Bảng lập thành ngày có giờ tốt
  19. Cách tìm hành mệnh trên bàn tay theo lục giáp
  20. Ngày sinh định số sang hèn
  21. Xem tuổi biết hạn cát hung
  22. Hạn tam tai 90
  23. Bộ sao lưu niên 91
  24. Hạn lưu niên 91
  25. Phi cung phối hợp các hung 94
  26. Phục chế sơn hướng 95
  27. Phương hướng tu tạo, cách chọn phương vị 96
  28. Tu phương 97
  29. Tính chất chủ tinh cát hung – 24 sơn hướng bát quái đồ 106
  30. Cất nhà 109
  31. Bát môn tiểu độn – Tám cửa tốt xấu 111
  32. Trực nào sinh khắc trực nào 112
  33. Ngày tốt trong mỗi tháng – Dùng cho việc cất nhà, cưới gả 113
  34. Tam xa sát
  35. Ngày thọ tử
  36. Ngày sát chủ dương
  37. Ngày sát chủ âm
  38. Ngày xích tòng tử
  39. Ngày tam cương
  40. Ngày tam nương
  41. Ngày nguyệt kỵ (Hà đồ kim lâu)
  42. Ngày thiên địa tranh hùng
  43. Ngày phục đoạn
  44. Ngày nhập trạch
  45. Thiên địa không vong
  46. Ngày lục nhâm không vong
  47. Ngày không ốc
  48. Ngày kỵ giờ không vong
  49. Tháng hợp ngày tốt
  50. Cung ký tức cung sinh – Xem mệnh thuộc Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
  51. Bát quái phương vị – Đặt miệng bếp lò (Cái này thêm sau Thất Thập Nhị Hậu – 七十二候)東風解凍 – Đông phong giải đống
  52. Ngày xấu trong bốn mùa – Cho việc dời, xây bếp lò, đắp táo
  53. Ngày kỵ đắp táo xây bếp
  54. Trực nên dùng và phải tránh
  55. Ngày tốt đắp táo xây bếp
  56. Ngũ hành hiệp môn (Hợp kỵ vợ chồng)
  57. Kỵ về gả cưới
  58. Tuổi nam nữ năm kỵ gả cưới 126
  59. Coi tuổi cô dâu tháng nào gả cưới được đại lợi 126
  60. Mỗi tháng coi ngày cưới vợ tốt và cả việc xây cất, dựng nhà 127
  61. Ngày tam xa sát – Kỵ cưới vợ
  62. Nam thiên can, Nữ địa chi phối ngẫu qua ngũ cung: Phú, bần, hiển, đạt, ly 129
  63. Xem số vợ chồng qua ngũ hành với tháng sinh 130
  64. Lương duyên cho nữ giới
  65. Tử tại hoàng long (thập nhị hoàng long)
  66. Đông Tây cung
  67. Phép chọn ngày giờ Tang táng
  68. Bảng phân định cung phương, chi, kiến
  69. Lục giáp xung khắc (tuổi người kỵ tuổi, ngày kỵ tuổi)
  70. Ngày trùng kỵ liệm, chôn 140
  71. Ngày tam xa sát kỵ âm táng, chôn cất
  72. Trùng tang liên táng 141
  73. Phần bình giải tốt, xấu, sao và trực để chọn ngày tốt hành sự 141
  74. Chiếu theo sao lưu niên để tránh tháng ngày giờ kỵ
  75. Nhâm thần sơ tưu – Kỵ châm chích mổ xẻ 147
  76. Sắc tướng khuôn mặt người (trông mặt bắt hình dong ) 148
  77. Ngũ hành với hình người 148
  78. Tướng mặt 149
  79. Các bộ phận trên mặt 149
  80. Học đường và bộ học đường 150
  81. Thập nhị cung 151
  82. Tướng các bộ phận 153
  83. Xem số mệnh theo phương pháp cân lượng (để biết tốt xấu giàu nghèo của đời người) 160
  84. Dùng tuổi bố mẹ đối chiếu tuổi con để biết tuổi con dễ nuôi hay khó nuôi, ngày sau làm gì cho thuận 164
  85. Coi để biết sinh con ngày giờ kỵ
  86. Bảy mươi hai hậu (thời tiết khí hậu) 165
  87. Chọn ngày tốt, xấu của 12 trực

NHẬN XÉT CỦA TRUY MỆNH: Cuốn sách này của ông Bùi Xuân Triêm kiến thức khá tạp, chắp vá khắp nơi, có chỗ cảm giác rất mê tín và áp đặt, không thể đôi ba dòng ngắn nhận xét vu vơ về số mệnh một con người được. Đây rõ ràng không phải một cuốn sách có tinh thần khai sáng, mà chỉ dừng ở mức đi sưu tầm tài liệu khắp nơi về.

Phàm là những tài liệu công bố đến người đọc phải là kiến thức có hướng dẫn nền tảng, viết tạp quá có khi lại thành ra hại người cũng nên.

[/ihc-hide-content]