Trong thế giới huyền học, thầy hành nghề tính tới hàng vạn, sách vở lưu truyền ít thì cũng gấp 10 lần số ấy. Mỗi thầy mỗi thuật, kể cả tam sao thất bản biến thành dân gian tạp thuật, có đúng sai, có ứng nghiệm, có không. Truy Mệnh tôi tổng hợp thành sách gọi là Phong thủy dân gian tạp thuật ký, tôi có đọc sách khá nhiều, thấy đa phần là các sách đều lấy âm dương, ngũ hành làm căn bản, rồi đến huyền không, dự đoán chu dịch là hết sách, từ ngữ vô số kể nhưng tinh túy của pháp môn thì ít thấy ai viết ra. Đây là điểm làm cho văn hóa phong thủy huyền bí của Phương Đông trở nên hấp dẫn, cũng là một trong những yếu điểm chết người để người thế gian lợi dụng vào việc bất chính, sẵn sàng vì đồng tiền mà đưa ra không biết bao nhiêu ngụy thuyết.

Truy Mệnh tôi là học trò, vốn sinh ra có chút hoa tay để độc thư, tầm tự, vi sư… tập hợp lại kiến thức của nhiều nhà vào một, ghi rõ những điều nghi hoặc, tán thán những thứ đồng với sở học bản thân tâm đắc. Múa rìu qua mắt thợ, âu cũng là vài chục năm cõi đời, trộm nghĩ mình ở thời đại 4.0, dùng 10 ngón tay gõ phím, múa phím mà hành tẩu giang hồ. Chủ yếu là biên soạn lại cho chuẩn ngữ, tránh tình trạng nửa ta, nửa Tàu, nửa nam, nửa bắc cũng đã là quý giá nhiều rồi.

Trân trọng – TRUY MỆNH

[ihc-hide-content ihc_mb_type=”block” ihc_mb_who=”unreg” ihc_mb_template=”1″ ]

QUYỂN ĐẦU TIÊN: KIM OANH KÝ

BÁT MÔN THẦN KHÓA

  1. MỤC LỤC
  2. LỜI NÓI ĐẦU
  3. THƯA QUÝ BẠN
  4. BÁT MÔN THẦN KHÓA
  5. GIỜ ÂM LỊCH
  6. NGŨ HÀNH TƯƠNG SINH
  7. NGŨ HÀNH TƯƠNG KHẮC
  8. NGŨ HÀNH VƯỢNG TƯỚNG
  9. BỐN MÙA VƯỢNG TƯỚNG
  10. 10 THIÊN CAN THUỘC NGŨ HÀNH
  11. 12 ĐỊA CHI THUỘC NGŨ HÀNH
  12. TAM HỢP
  13. LỤC HỢP
  14. TỨ HÀNH XUNG
  15. LỤC XUNG
  16. BÁT QUÁI
  17. BÁT TƯỢNG BÁT QUÁI
  18. CỬU CUNG BÁT QUÁI
  19. BÁT MÔN ĐẠI ĐỘN LUẬN
  20. CÁCH ĐỘN QUẺ
  21. BÁT MÔN PHÚ CHƯỞNG
  22. CÔNG DANH ĐỆ NHẤT CHIẾM HÔN NHÂN
  23. CHIẾM ĐỆ NHỊ CẦU TÀI
  24. CHIẾM HỮU NHƯ HÀ SỰ
  25. CHIẾM THẤT VẬT
  26. CHIẾM GIAI NHÂN
  27. CHIẾM NÀNG CÓ CHỒNG CHƯA?
  28. CHIẾM BỆNH
  29. CHIẾM BỔ TRÓC
  30. CHIẾM DU HÝ THA NHÂN
  31. CHIẾM CHIẾN ĐẤU
  32. CHIẾM THẤT VẬT ĐẮC PHỈ
  33. CHIẾM DẠ HỮU ĐẠO TẶC
  34. CHIẾM THẤT HÀ VẬT
  35. CHIẾM THẤT VẬN NAM NỮ HÀ NHÂN
  36. CHIẾM TƯƠNG HÀ VẬT CHÍ
  37. CHIẾM PHÒNG TRUNG HÀ VẬT
  38. CHIẾM BỆNH SINH TỬ
  39. CHIẾM BỆNH HÀ QUỶ SỞ TẤC
  40. CHIẾM BỆNH NAM NỮ TRỌNG KHINH
  41. CHIẾM BỆNH TRỌNG TỬ SINH TẠI HÀ NHẬT
  42. CHIẾM BỆNH TIÊN PHÁT HÀ CƠ HẬU TRUYỀN HÀ CHỨNG
  43. CHIẾM KINH TÂM HÀ SỰ
  44. CHIẾM ĐƠN TRƯỢNG HÀ SƯ
  45. CHIẾM NHÂN HÀNH HÀ NHẬT QUÝ
  46. CHIẾM HÀNH NHÂN
  47. CHIẾM PHÁP
  48. VƯỢNG TƯỚNG HƯU TÙ TỬ
  49. ĐOÁN QUẺ
  50. CHIẾM DU VÃNG NHÂN GIA
  51. CHIẾM KHỨ PHÙNG HÀ NHÂN
  52. CHIẾM TA VẬT ĐẮC PHỈ
  53. CHIẾM XUẤT HÀNH CÁT HUNG
  54. CHIẾM NHÂN ĐÁO CẦU HÀ SỰ
  55. CHIẾM CÔNG DANH THÀNH PHỈ
  56. CHIẾM QUÁ HẢI MÔN AN PHỈ
  57. CHIẾM BẢN MỆNH CẬP GIA NỘI
  58. CHIẾM GIA TRẠCH BÌNH AN PHỈ
  59. CHIẾM PHU THÊ KÝ ĐẠI
  60. CHIẾM HUYNH ĐỆ NAM NỮ CỤ NHÂN
  61. CHIẾM TUẾ NỘI AN NGUY
  62. CHIẾM VĂN THƠ THÀNH PHỈ
  63. CHIẾM TÍN HƯ THIỆT
  64. CHIẾM MƯU SỰ THÀNH PHỈ
  65. CHIẾM TỤNG SỰ THẮNG PHỤ
  66. CHIẾM CẦU TÀI MÃI MẠI
  67. CHIẾM QUÝ NHÂN CÁT HUNG
  68. CHIẾM SẢN NAM NỮ, TRÌ TỐC
  69. LUẬN ĐIỀM CÁT HUNG
  70. ĐIỂM MÁY MẮT TÙY GIỜ TẢ HAY HỮU
  71. ĐIỀM TAI Ù
  72. ĐIỀM THỊT GIẬT
  73. ĐIỀM HỒI HỘP
  74. ĐIỀM NHẢY MŨI
  75. ĐIỀM KẸT VƯỚNG ÁO
  76. ĐIỀM CHÓ VỒ
  77. ĐIỀM CHIM KHÁCH KÊU
  78. ĐIỀM LỬA REO
  79. ĐIỀM TAI NÓNG
  80. ĐIỀM MẶT NÓNG
  81. XEM THỜI TIẾT MÙA MÀNG 12 THÁNG
  82. MƯA NHỮNG NGÀY GIÁP TÝ THẾ NÀO?
  83. GIÓ NGÀY KỶ MÃO THẾ NÀO?
  84. CHIẾM 4 MÙA 28 VÌ SAO MƯA GIÓ
  85. QUÝ BẠN LƯU Ý
  86. CHUYỆN ĐÁNG GHI NHẬN
  87. NÊN TRÁNH
  88. LUẬN VỀ PHI CUNG
  89. CHIẾM NGUYÊN ĐÁN
  90. THẬP CAN TRỊ NHẬT
  91. TRỊ GIÁP MỄ TIỆN NHÂN DỊCH
  92. TRỊ ẤT MỄ MẠCH, QUY NHÂN TẬT
  93. NHỊ THẬP BÁT TÚ
  94. CHIẾM NIÊN CỐT NGOẠI BÌ 1
  95. CHIẾM NIÊN CỐT NGOẠI BÌ 2
  96. TẦM NIÊN CỐT NGOẠI VI BÌ
  97. PHÉP BẤM TAY COI SAO
  98. LUẬN VỀ PHI CUNG
  99. BÁT SAN TUYỆT MẠNG
  100. BÁT SAN NGŨ QUỶ GIAO CHIẾN
  101. HỌA HẠI TUYỆT THỂ
  102. LỤC SÁT DU HỒN
  103. SINH KHÍ ĐẠI CÁT
  104. THIÊN Y CÁT
  105. PHỤC VỊ THỨ CÁT
  106. HẬU THIÊN BÁT QUÁI
  107. PHI CUNG BÁT TRẠCH
  108. PHÉP TOÁN PHI CUNG
  109. PHI CUNG NỮ MẠNG
  110. PHI CUNG ĐẶC BIỆT
  111. PHI CUNG NỮ MẠNG
  112. BÁT TỰ LỮ TÀI TRẦN TỬ TÁNH
  113. BÁT TỰ LỮ TÀI

BÁT TRẠCH MINH CẢNH

BÀN TAY KIM OANH KÝ

LỜI NÓI ĐẦU

NHẮN QUÝ BẠN

LUẬN VỀ CUNG PHI

TAM NGUYÊN PHI CUNG

CUNG PHI THƯỢNG NGUYÊN (1864 – 1923)

CUNG PHI TRUNG NGUYÊN (1924 – 1983)

CUNG PHI HẠ NGUYÊN (1984 – 2043)

PHỤC HY TIÊN THIÊN BÁT QUÁI

ĐÔNG TỨ TRẠCH QUYẾT

TÂY TỨ TRẠCH QUYẾT

KHÔNG HỢP LÀ HUNG

KẾT HÔN TU TẠO PHƯƠNG HƯỚNG CÁT HUNG

PHI CUNG PHỐI HỢP CÁT HUNG

CỬU TINH – NGŨ HÌNH

NIÊN NGOẠT CÁT HUNG ỨNG

NGHIỆM QUÁI – CÁT HUNG

CỬU TINH CHẾ PHỤC

BÁT QUÁI PHƯƠNG VỊ

KHAI TÁO MÔN LỆ AN ĐỒNG TÁO VỊ

TÁC TÁO NGHI KỴ

TÁO TÒA – HỎA MÔN

CẦU TÀI PHÁP

CẦU TỬ PHÁP

TU TÁO, DI TÁO

NGŨ HÀNH TƯƠNG SINH, TƯƠNG KHẮC

ĐẠI MÔN (CỬA CHÍNH)

CHỦ TINH CÁT HUNG

MÔN LẦU NGỌC BỐI KINH

XUYÊN TỈNH (ĐÀO GIẾNG)

PHƯƠNG HƯỚNG TU TẠO (CẤT NHÀ, TRỔ CỬA, ĐẶT BẾP LÒ)

TRẠCH CÀN NÀY HỢP KỴ TUỔI NÀO?

TRẠCH KHẢM TU TẠO

TRẠCH KHẢM NÀY HỢP KỴ TUỔI NÀO

TRẠCH CẤN TU TẠO

TRẠCH CẤN NÀY HỢP KỴ TUỔI NÀO

TRẠCH CHẤN TU TẠO

TRẠCH CHẤN NÀY HỢP KỴ TUỔI NÀO

TRẠCH TỐN TU TẠO

TRẠCH TỐN NÀY HỢP KỴ TUỔI NÀO

TRẠCH LY TU TẠO

TRẠCH LY NÀY HỢP KỴ TUỔI NÀO

TRẠCH KHÔN TU TẠO

TRẠCH KHÔN NÀY HỢP KỴ TUỔI NÀO

TRẠCH ĐOÀI TU TẠO

TRẠCH ĐOÀI NÀY HỢP KỴ TUỔI NÀO

HOÀNG TUYỀN QUYẾT

ĐÔ THIÊN (MỒ ĐÔ VÀ KỶ ĐÔ GỌI LÀ MỒ KỶ ĐÔ THIÊN)

CỬU CUNG SỞ THUỘC

THIÊN ẤT QUÝ NHÂN (TỨC KHÔN DÃ CẦU CON)

 

LUẬN TUỔI VỢ CHỒNG

ĐOẠN NÀY QUAN TRỌNG

TỬ TỨC LUẬN (CON CÁI)

CẦU TÀI LUẬN

TU TẠO LUẬN

TRANG TÒA (TRANG HOÀNG NHÀ CỬA)

AN TÁO LUẬN, HƯƠNG HỎA, KHANH (HẦM)

TÁC XÝ, TRẠCH XÁ ĐẠI MÔN (NHÀ Ở VÀ CỬA NGÕ)

DI CƯ LUẬN

TAI HỌA LUẬN

TẬT BỆNH LUẬN

HÌNH THẾ

Quyết vân

Hựu vân

Dương trạch lục sát (vài điểm kỵ, chung quanh nhà)

Kiêng ốc tạp kỵ bị dụng (tổng thơ niên lịch)

  1. Càn mạng định cục: Hôn nhân, Tử tức, Tật bệnh….
  2. Khảm mạng định cục: Hôn nhân, Tử tức, Tật bệnh…
  3. Cấn mạng định cục: Hôn nhân, Tử tức, Tật bệnh…
  4. Chấn mạng định cục: Hôn nhân, Tử tức, Tật bệnh…. 
  5. Tốn mạng định cục: Hôn nhân, Tử tức, Tật bệnh….
  6. Ly mạng định cục: Hôn nhân, Tử tức, Tật bệnh….
  7. Khôn mạng định cục: Hôn nhân, Tử tức, Tật bệnh….
  8. Đoài mạng định cục: Hôn nhân, Tử tức, Tật bệnh….

Phép bấm Cung Phi

Toán Cung Phi năm sinh Tây lịch

Bát tượng Bát quái

Phép bấm tay

Phi Cung cát hung

Bảng lập thành năm, tháng âm lịch đối chiếu với năm dương lịch (từ năm 1989 đến năm 1979)

 

BÁT TỰ LỮ TÀI

Lời nói đầu

Cần biết những chữ viết tắt

Yếu tố cần biết

Căn bản chọn ngày cát hung

CHƯƠNG THỨ NHẤT

Phần I

Đổng công soạn trạch nhật yếu giác luận

Đổng công soạn trạch yếu giác

Chính nguyệt: Lập xuân, Vũ thủy

Nhị nguyệt: Kinh trập, Xuân phân

Tam nguyệt: Thanh minh, Cốc vũ

Tứ nguyệt: Lập hạ, Tiểu mãn

Ngũ nguyệt: Mang chủng, Hạ chí

Lục nguyệt: Tiểu thử,Đại thử

Thất nguyệt: Lập thu, Xử thử

Bát nguyệt: Bạch lộ, Thu phân

Cửu nguyệt: Hàn lộ, Sương giáng

Thập nguyệt: Lập đông, Tiểu tuyết

Thập nhất nguyệt: Đại tuyết, Đông chí

Thập nhị nguyệt: Tiểu hàn, Đại Hàn

 

Phần II

Phi cung bát tự lữ tài

Bát tự phi cung

Bát tự phi cung (t.3)

Hiệp hôn định cuộc

Bát trạch phi cung (B.T.M.C)

Lục giáp ngũ hành

Thiên can hiệp hôn

Ngũ hành chế hóa xung khắc

Hung niên kỵ nam chủ bệnh, nữ sản ách

Đại lợi ngoạt

Cô hư sát (B.T.M.C)

 

PHẦN III

Kết hôn, cát nhật, kỵ xích khẩu

Kết hôn kỵ nhật

Hội thân, sính lễ, thỉnh kỳ

Kỵ hội thân, sính lễ, thỉnh kỳ

Nạp thể vấn danh

Kết hôn, nạp thể

Tổng lễ cát nhật

Tổng lễ kỵ nhật

Giá thú cát nhật

Bất tương

Cát nhật, giá thú đại lợi (t.3)

Thông dụng nhật (t.3)

Trục ngoạt, hiệp ngoạt (nguyệt)

Quý phân tiểu lợi nhật

Nhân chuyên, sát cống, trực tinh

Tháng tứ mạng: Tháng 1,4,10

Tháng tứ trọng: Tháng 2, 5, 8, 11

Tháng tứ quý: Tháng 3, 6, 9, 12

Lục long giá thú cát nhật

Bạch hổ giá thú cát nhật

Giá thú kỵ nhật, kỵ cưới gả

Giá thú kỵ nhật, kỵ cưới gả (tiếp theo)

Thập ác đại bại

Lôi đình bạch hổ nhập trung cung

Nguyệt kỵ

Tam nương sát

Giá thú châu đường

Bạch hổ hành giá kỵ

Nạp tế châu đường

Nạp tế nghi kết nhật

Thái bạch

Thiên cẩu phương

Giờ thiên cẩu hạ thực

 

PHẦN IV

 

Tạo phòng

Tạo sàng, hiệp thành định cuộc

Tạo sàng cát nhật

Tạo sàng kỵ nhật

Tạo sàng, an sàng (kỵ)

An sàng, kiết nhật

Trục nguyệt an sàng

Lót sàng để sinh đẻ

An sàng kỵ

Di sàng châu đường

B.T.M.C – Di sàng

An sàng kỵ nhật

B.T.M.C – Tạo sàng pháp

 

PHẦN V

 

Tài y

Tài y kỵ nhật

T.3 – Tài y hiệp trướng

Hiệp các cát tinh sau đây

(T.3) – Kỵ tài y hiệp trướng

Hỏa tinh

Chính tứ phế

Cửu thổ quỷ

Trục nguyệt tài y, hiệp trướng cát nhật

Lữ Tài Hiệp Hôn

 

PHU MẠNG BÁT TRẠCH

  1. Nhất khảm
  2. Nhị khôn
  3. Tam chấn
  4. Tứ tôn
  5. Ngũ trung Khôn
  6. Lục càn
  7. Thất đoài
  8. Bát cấn
  9. Cửu ly
  10. Ngày nào xung hay kỵ tuổi nào?

PHẦN VI

Cát thời (giờ lành)

Giờ Âm Lịch

Kinh nghiệm thử câu này

CHƯƠNG THỨ HAI

Phần I

Nhận xét

Ngày hành giá

Ngày hung không kỵ

Ngày xung kỵ bản mệnh

Phần II

Tính ngày âm lịch

Cách chọn ngày

Luật hôn nhân

Trong Trần Tử Tánh có đoạn này:

Muốn chọn hôn nhân phải thuộc cung số Lữ Tài

Phi cung bát trạch

Bàn tay Phi cung bát trạch

Phép toán phi cung

Phi cung nữ mạng

Phần III

Chiếm Lữ Tài Cát Hung

Cung biến cát hung Bát Tự Lữ Tài

Cung xấu nhất

Bát trạch phi cung

Cung phi bát tự hoặc bát trạch

Bài thơ này làm chứng

Cửu tinh, ngũ hình

Bấm phi cung bát trạch

Đại cát thời chiếm giờ cát

Hôn sự lục lễ

Bất tương nhật

Khúc khước tuần

Ích tài, thoái tài

Nam sinh mệnh

Nữ sinh mệnh

Cách bấm tay xem tuổi

Tuổi phá sản vợ

Tuổi phá sản chồng

Tuyệt phòng phu, tuyệt phòng thê

Sinh nguyệt phạm kỵ

Lương duyên trắc trở

Tuổi thuộc can nào, vòng giáp nào

Bấm ngũ hành

Nhân chuyên, sát cống, trực tinh

Ngày xung kỵ bản mệnh

Trực thuộc ngũ hành

Thế nào gọi là xung kỵ bản mệnh

Nhị thập bát tú

Hán Việt định nghĩa

Cách xem bản đồ giá thú

Bản đồ lập thành sẵn lễ giá thú

Tháng giêng

Tháng hai

Tháng ba

Tháng tư

Tháng năm

Tháng sáu

Tháng bẩy

Tháng tám

Tháng chín

Tháng mười

Tháng mười một

Tháng mười hai

 

BÁT LÃM QUẦN THƯ

 

Những chữ viết tắt trong tập này

Yếu tố cần biết để bấm tay

Căn bản chọn ngày cát hung

Cung phi thượng nguyên (1864 – 1923)

Cung phi trung nguyên (1924 – 1983)

Cung phi trung nguyên (1984 – 2043)

Ngày giờ lớn và ròng dựng nhà nước lớn tốt

Đầu giờ âm lịch với giờ VN từ 1960

Giờ đại sát kỵ khởi tạo

Giờ chính thiên lôi kỵ khởi tạo

Bảng ghi đầu giờ tý mỗi tháng, mỗi tháng thuộc 2 tiết

Bùa thượng lương

Tam tai hung niên

Bát trạch không kỵ Kim lâu

Hoang ốc kỵ

Kim lâu

T.2 – Tuổi hợp kỵ ngày tháng

Tuổi Thân Tý Thìn

Tuổi Hợi Mão Mùi

Tuổi Dần Ngọ Tuất

Năm, tháng, ngày, giờ hợp

Lập trụ dựng cột

Thượng lương (gác đòn dông)

Làm nhà tu tạo

Trục nguyệt thụ tạo cát nhật

8 ngày đại cát

Ngày đại minh bách sự cát

Nhân chuyên, sát cống, trực tinh

Tháng tứ mạnh: 1,4,7,10 (số này khác chương nào đó ở trên)

Tháng tứ trọng: 2,5,8,11

Tháng tứ quí: 3,6,9,12

Vượng, Tướng, Thiên Quý Nhật

Thượng lương, tạo ốc kỵ

Mười hai tháng hung kỵ

Bốn mùa hung kỵ

Phá quân nhật

T.2 – Kim, Thần, Thất, Sát

Khước sát

Bạch hổ, nhập trung cung

Thập ác đại bại

Tứ quý kỵ (khởi tạo hung)

Lục giáp khởi tạo kỵ

Nguyệt kỵ

Tam nương sát

Tam cường

Tam sa sát (phạm có người chết)

Dương công kỵ

Xích tùng tử hạ giáng kỵ

Bạch hổ nhập trung cung

T.3 – Hỏa tinh đại kỵ

Tháng tứ mạnh (1,4,7,10)

Tháng tứ trọng (2,5,8,11)

Tháng tứ quý (3,6,9,12)

T.3 Đao gia sát

T.3 Cửu thổ quỷ

La thiên đại kỵ B.T.M.C Kỵ tu tạo

Hối khí sát nhật B.T.M.C Kỵ tu tạo

Thần ngao, quỷ khốc B.T.M.C bách kỵ dụng

Tứ quý Hoang ốc

Triệt nhà – Phá vách

Cất nhà xây hướng

T.3 Trục ngoạt động thổ cát nhật (đổ nền)

Động thổ khai cơ (đổ nền)

T.2 – Động thổ kỵ

Thổ vương kỵ

Cửu thổ quỷ 

T.3 Thổ công tiếng

T.3 Thổ lảng

T.3 Thổ công chiếm

Bình cơ (bang nền)

T3 Động thổ bình cơ cát nhật

T3 Động thổ bình cơ kiến nhật

T2 Định táng cát nhật đặt đá tảng

T3 Trục ngoạt định táng cát nhật

T3 Định táng kỵ

T3 Định táng kỵ tiếp theo

Hỏa tinh định táng kỵ

Trục ngoạt định táng phương

T2 Phạt mộc đốn cây

T2 Trục ngoạt phạt mộc

T2 Khởi công làm mả, vỡ gỗ khởi công

T2 Khởi công làm mả cát nhật

T3 Trục ngoạt khởi công tu tạo kết

T2 Khởi công làm mả kỵ

T3 Lỗ bang sát hung phương

T3 Tam sát phương

Lôi đình bạch hổ nhập trung cung

Bạch hổ chiếm phương hung

Làm nhà gác đòn tay

T3 Cái ốc cát nhật lợp nhà

Trục ngoạt kiệt ốc

Cái ốc cát nhật

Thiên bách xuyên kỵ lợp nhà

Thiên hỏa nhật kỵ lợp nhà

Hỏa tinh kỵ lợp nhà

Bát phong kỵ lợp nhà

Nê bích cát nhật tường vách

Tắc môn cát nhật tạo ráp cửa

Trục ngoạt tạo môn, an môn làm cửa, để cửa

Tạo tác môn lầu cửa nẻo

Nên tạo tác cửa nẻo

Cửu lương tính kỵ tu

Khâu công sát kỵ tu

Trái nghiệt tinh phương kỵ tạo cửa để cửa

Trái nghiệt tinh nhật kỵ tạo cửa để cửa

Môn quang tinh tạo cửa, vỡ cửa

Châu tước nhập cung

Hỏa tinh

Nhập trạch cát nhật về nhà mới

Di cư nhập trạch cát

Kỵ nhập trạch, tân gia, an hương hỏa

Nhập trạch châu đường

Trục ngoạt nhập trạch cát

Nhập trạch quy hoải cát nhật

Giờ không vong kỵ nhập trạch

Kỵ nhập trạch

Cửu thổ quỷ

Chu tước chiếm trung cung

Bạch hổ chiếm trung cung

Lôi đình bạch hổ nhập trung cung

Thổ tuyệt yên hỏa ca

Hỏa tinh

Thiên địa không vong điểm nghịch luôn

An hương hỏa châu đường

Quý tế táo thần

Trục ngoạt lễ táo cát nhật

Tu tác trù phòng kỵ dựng

Hỏa tinh

Cửu lương tinh niên

Tu – trù – sát

Hồng đê chu tước nhật

Khâu công ám đao sát

Tu trù kỵ dụng

Dĩ thượng chư hung chỉ kỵ tụ tiệp bất kỵ tân tạo

Nê tác hỏa táo cát nhật

Tác táo động thổ nhật

Tu táo kỵ phương

Kỵ chư hung nhật

Hung nhật

Trục ngoạt tác táo cát nhật

Tu trù, tác táo

Tác táo kỵ tuyệt yên hòa

Lưu trị thọ tạo thọ khôi xây đắp lò

Khai thất táo cát nhật

Tác thất táo trục ngoạt tác táo đồng kỵ

An vị táo

Khai táo môn lệ an đồng táo vị

Tháng giêng xuyên tỉnh, mở giếng

Xuyên tỉnh thông dụng

Lịch pháp liêm thủ

Xuyên tỉnh cát nhật

Trục ngoạt xuyên tỉnh cát nhật

Hung nhật

Tu tỉnh cát nhật sửa giếng

Tu tỉnh kỵ niên kỵ năm sửa giếng

Tu tỉnh kỵ ngoạt tháng kỵ vét ao, đào giếng

Tu tỉnh hung nhật kỵ

Thiên tĩnh phóng thủy

Trục ngoạt bằng thiên tĩnh phong thủy cát nhật

Liên tạo vệ môn

Huỳnh la tử đàng niên ngoạt

Bài sơn chưởng quyết

Phi cung bài luận

Phi phương âm cục

Phần súc vật mua bắt heo kỵ ngày hợi

Kỵ châm chích kỵ thiến súc vật

Tạo tác trư lang ngày làm chuồng heo

Trục ngoạt tạo tác trư lang ngày tháng làm chuồng heo

Kỵ sửa, làm chuồng heo

Nạp súc kỵ (kỵ mua sắm súc vật)

Nạp súc mua sắm súc vật

Mại ngưu mua trâu

Nạp ngưu cát nhật mua sắm trâu

Nạp ngưu hung nhật

Ngày gửi trâu

Đâm ghim

Trục ngoạt xuyên ngưu đâm ghi (xỏ sẹo trâu), thiến trâu hiệp sinh khí phục đoạn

Kỵ lôi đình bạch hổ

Xuyên ngưu kỵ thiến trâu

Duật trâu – Giáo ngưu

Giáo ngưu kỵ tập trâu làm

Giáo mã kiết duật ngựa nên

Mục dưỡng lang phương nên làm chuồng nuôi súc vật

Ngưu lang cát nhật nên làm chuồng trâu

Tạo ngưu lao cát nên làm chuồng trâu nuôi trâu và bò

Ngưu lao cát nhật ngưu hoàng kính

Ngưu lao kiết ngoạt (tháng nên làm chuồng trâu, bò)

Ngưu lang kiết ngoạt

Du niên kỵ

Ngưu lao hung nhật (kỵ làm chuồng trâu bò)

Tạo, ngưu ốc, động thổ bình cơ

Kỵ các ngày dưới đây

Làm nhà hay làm chuồng

Niên hung phương (năm kỵ không nên làm)

Nguyệt hung phương (tháng kỵ không nên làm)

Tạo ngưu lang hung nhật làm chuồng trâu kỵ ngày

Tạo chuồng gà, làm chuồng gà

Liệt lang sát kỵ cuộc (kỵ làm chuồng nuôi súc vật)

Nên cất lúa

Ngũ hành tương sinh và ngũ hành tương khắc

Ngũ hành tương sinh

Ngũ hành tương khắc

Hưu tù vượng tướng

Mười thiên can gọi tắt là thập can

Thiên can thuộc ngũ hành

Thập nhị địa chi gọi tắt là thập nhị chi

Địa chi có phân âm dương

Địa chi thuộc ngũ hành

Địa chi thuộc bốn mùa

Địa chi thuộc bát quái

Ngũ hổ tầm can tháng

Ngũ thử tầm can giờ nhật thượng khởi thời

Tháng ngày âm lịch

Để nhận xét

Cách chọn ngày lành

Hung tinh bất kỵ

Tìm trực

Trực thuộc ngũ hành

Trực chủ nhà

Phi cung luận

Kim Oanh Phi cung 1

Kim Oanh phi cung 2

Tính dương lịch ra cung phi

Biết mấy tuổi cung phi

Bát quái tượng

Mạng trạch cát hung quyết  (Muốn biết tuổi vợ chồng thì vẽ ngay cung tuổi chồng kế bên cung tuổi vợ mà đoán. Xem tu tạo thì vẽ cung chủ nhà và cung phương hướng ra, xem mồ mả thì vẽ cung người đã mất và phương hướng ngôi mộ ấy mà xem. Tùy cung chồng 2 hào khác cung vợ hào nào? Mạng chủ và trạch khác nhau hào nào thì biết được)..

Lối bấm tay

Bát quái sở thuộc

Niên ngoạt hung cát ứng

Đại cát thời giờ lành

BẢNG LẬP THÀNH 12 THÁNG TẠO TÁC

Đổng công soạn trạch nhật yếu giác luận

Đổng công soạn trạch yếu giác

Chính nguyệt: Lập xuân, Vũ thủy

Nhị nguyệt: Kinh trập, Xuân phân

Tam nguyệt: Thanh minh, Cốc vũ

Tứ nguyệt: Lập hạ, Tiểu mãn

Ngũ nguyệt: Mang chủng, Hạ chí

Lục nguyệt: Tiểu thử,Đại thử

Thất nguyệt: Lập thu, Xử thử

Bát nguyệt: Bạch lộ, Thu phân

Cửu nguyệt: Hàn lộ, Sương giáng

Thập nguyệt: Lập đông, Tiểu tuyết

Thập nhất nguyệt: Đại tuyết, Đông chí

Thập nhị nguyệt: Tiểu hàn, Đại Hàn

Đổng Công định nghĩa (Dịch bản Đổng Công ra Việt Ngữ)

 

Gõ xong phần mục lục tổng quan: 22h00 ngày 20/10/2020

[/ihc-hide-content]