~ Yōng ~ Ung (Bộ chuy)

♦(Hình) Hòa hợp, hòa mục. § Nguyên là chữ 雝. ◎Như: ung hòa 雍和 hòa thuận.
♦Một âm là ủng. (Động) Che, lấp. § Thông ủng 壅. ◇Cốc Lương truyện 左傳: Vô ủng tuyền 毋雍泉 (Hi Công cửu niên 僖公九年) Chớ lấp suối.
♦(Động) Ôm, giữ. § Thông ủng 擁. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Ủng thiên hạ chi quốc, tỉ lưỡng Chu chi cương 雍天下之國, 徙兩周之疆 (Tần sách ngũ 秦策五) Giữ nước của thiên hạ, dời cương vực của hai nhà Chu.
♦Một âm là úng. (Danh) Úng châu 雍州 một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải bây giờ.
♦§ Ta quen đọc là ung cả.
♦(Danh) Tên nước. Chư hầu nhà Chu thời xưa, nay thuộc huyện Thấm Dương, tỉnh Hà Nam.
♦(Danh) Họ Ung.

(Only h2)