~ Yuè ~ Nguyệt (Bộ Nguyệt)

[ nguyệt ] (4n)
1 : Mặt trăng.
2 : Tháng.
[ hữu, dựu ] (6n)
1 : Có.
2 : Lấy được.
3 : Ðầy đủ.
4 : Lời nói trợ từ. Như nhà Ngu gọi là [hữu Ngu] [有虞].
5 : Một âm là [dựu]. Như [thập dựu ngũ niên] [十有五年] lại 15 năm.
[ bằng ] (8n)
1 : Bè bạn.
2 : Ðảng. Như [bằng tị vi gian] [朋比為奸] kết đảng làm gian.
3 : Sánh tầy. Như [thạc đại vô bằng] [碩大無朋] to lớn không gì sánh tầy.
4 : Năm vỏ sò là một [bằng]. Ðời xưa dùng vỏ sò làm tiền, cho nên tạ ơn người ta cho nhiều của gọi là [bách bằng chi tích] [百朋之錫].
服 [ phục ] (8n)
1 : Áo mặc. Như [lễ phục] [禮服] áo lễ, [thường phục] [常服] áo thường.
2 : Mặc áo.
3 : Áo tang, [trảm thôi] [斬衰], [tư thôi] [齊衰], [đại công] [大功], [tiểu công] [小功], [ti ma] [緦麻] gọi là [ngũ phục] [五服].
4 : Phục tòng.
5 : Làm việc. Như [phục quan] [服官] làm việc quan, [phục điền] [服田] làm ruộng, v.v.
6 : Ðóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là [phục].
7 : Uống. Như [phục dược] [服藥] uống thuốc.
8 : Quen. Như [bất phục thủy thổ] [不服水土] chẳng quen đất nước.
9 : Ðeo.
10 : Nghĩ nhớ.
11 : Cái ống tên.
朒 [ nục ] (10n)
1 : Ngày mồng một mà có mặt giăng mọc ở phương đông.
2 : Thiếu, chữ dùng trong phép tính cửu chương.
朔 [ sóc ] (10n)
1 : Trước, mới.
2 : Ngày mồng một.
3 : Phương bắc. Như [sóc phong] [朔風] gió bấc.
朕 [ trẫm ] (10n)
1 : Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý. Như vua tự nói mình thì tự xưng là [trẫm].
2 : [Trẫm triệu] [朕兆] cái điềm báo trước sắp xẩy ra một sự gì.
3 : Ðường khâu áo giáp.
朗 [ lãng ] (11n)
1 : Sáng.
望 [ vọng ] (11n)
1 : Trông xa. Như [chiêm vọng] [瞻望] trông mong.
2 : Có cái để cho người chiêm ngưỡng gọi là [vọng]. Như [danh vọng] [名望], [uy vọng] [威望], v.v.
3 : Quá mong. Như [trách vọng] [責望] trách mắng để mong cho làm nên.
4 : Ước mong. Như [đại hỉ quá vọng] [大喜過望] mừng quá sức ước mong, nghĩa là được thích lòng muốn quá, [thất vọng] [失望] mất sự mong ước, [tuyệt vọng] [絕望] hết đường mong ước, v.v.
5 : Ngày rằm, ngày rằm thì mặt trời mặt trăng gióng thẳng nhau gọi là [vọng].
朝 [ triêu, triều ] (12n)
1 : Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là [chung triêu] [終朝], một ngày cũng gọi là [nhất triêu] [一朝].
2 : Một âm là [triều]. Chỗ nhà nước làm việc. Như [triều đình] [朝廷].
3 : Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu.
4 : Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ. Như [Hán triều] [漢朝] triều nhà Hán.
朞 [ ki ] (12n)
1 : Suốt một năm, cữ.
期 [ kỳ, ky ] (12n)
1 : Kỳ hẹn. Như [khiên kỳ] [愆期] sai hẹn.
2 : Ắt thế, mong mỏi. Như [kỳ vọng] [期望] mong hẹn cho phải thành.
3 : [Kỳ di] [期頤] trăm tuổi.
4 : Một âm là [ky]. Một năm.
5 : Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là [ky phục] [期服].
6 : Dùng làm tiếng trợ từ. Như [thật duy hà ky] [實維何期] thực ở vào đâu ?
朦 [ mông ] (18n)
1 : [Mông lông] [朦朧] lờ mờ, lúc mặt trăng sắp lặn.
朧 [ lông ] (20n)
1 : Xem chữ [mông] [朦] ở trên.