~ Hǔ ~ Hổ (Bộ hô)

hǔ, hù

♦(Danh) Hùm, cọp. § Tục gọi là lão hổ 老虎.
♦(Danh) Họ Hổ.
♦(Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: hổ khẩu 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ. § Xem thêm từ này: hổ khẩu 虎口.
♦(Hình) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: hổ tướng 虎將 tướng dũng mãnh, hổ bôn 虎賁 dũng sĩ, hổ trướng 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).